Một vật dao đọng điều hòa có chu kì T=2s, biết tại t=0 vật có li độ x=-2 căn2 cm và có vận tốc 2π căn2 cm/s đang đi ra xa VTCB theo chiều âm của trục tọa độ. Lấy π2=10. Gia ttốc của vật tại t=1s là
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 1s. Sau 2,5s kể từ lúc bắt đầu dao động, vật có li độ x= -5√2 cm đi theo chiều âm với tốc độ 10π√2 cm/s. Biết lực đàn hồi nhỏ nhất bằng 6N. Chọn trục Ox trùng với trục của lò xo, gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 = π2 m/s2. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật tại thời điểm t = 0 là:
A. 1,228N.
B. 7,18N.
C. 8,71N.
D. 12,82N.
Chọn D
+ T = 1s => ω = 2π rad/s.
+ Độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng:
+ Biên độ dao động:
+ Thời điểm t = 0 tương ứng với một gốc lùi Δφ = ωt = 2π.2,5 = 5π trên đường tròn.
+ Lực đàn hồi khi đó có độ lớn:
Fđh = k(Δlo + x) = k(25 + 5√2). 10-2 N.
Kết hợp với Fđhmin = k.(Δlo - A) = k. 15.10-2 = 6N.
+ Từ hai biểu thức trên ta thu được Fđh = 12,82N.
Một vật dao động điều hòa vs A=12\(\sqrt{ }\)2 thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến vị trí biên là 0.3 căn2 (s). Lúc t=0 vật đi qua VTCB ngược chiều dương trục tọa độ. Xác định li độ của vật lúc t=0.2 căn2
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc 2 π 2 cm / s , gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 cos 2 πt + π 2 c m
B. x = 4 cos πt + π 2 c m
C. x = 4 cos πt - π 2 c m
D. x = 4 cos 2 πt - π 2 c m
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25s vật có vận tốc v = 2 π 2 cm / s gia tốc a < 0 Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 cos ( 2 πt + π 2 ) c m
B. x = 4 cos ( πt + π 2 ) c m
C. x = 4 cos ( πt - π 2 ) c m
D. x = 4 cos ( 2 πt - π 2 ) c m
Đáp án C
Vận tốc cực đại của dao động a m a x = ω A = 4 π cm / s
Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = 2 2 x m a x = 2 π 2 cm / s
Tại thời điểm t=0 ứng với góc lùi ∆ φ = ω ∆ t = 0 , 25 π
Biễu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn. Ta thu được φ 0 = - π 2 r a d
Phương trình dao động của vật là x = 4 cos ( πt - π 2 ) c m
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25s vật có vận tốc v = 2 π 2 c m / s , gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 c o s 2 π t + π 2 c m
B. x = 4 c o s π t + π 2 c m
C. x = 4 c o s π t − π 2 c m
D. x = 4 c o s 2 π t − π 2 c m
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = 2 π 2 cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 cos π t + π 2
B. x = 4 cos π t - π 2
C. x = 4 cos 2 π t + π 2
D. x = 4 cos 2 π t - π 2
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = 2 π 2 cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 cos ( 2 πt + π 2 )
B. x = 4 cos ( πt + π 2 )
C. x = 4 cos ( πt - π 2 )
D. x = 4 cos ( 2 πt - π 2 )
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = 2 π 2 cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 cos 2 π t + π 2 c m
B. x = 4 cos π t + π 2 c m
C. x = 4 cos π t − π 2 c m
D. x = 4 cos 2 π t − π 2 c m
Chọn đáp án C
Vận tốc cực đại của dao động:
v max = ω A = 4 π c m / s .
Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc:
v = 2 2 v max = 2 π 2 c m / s .
Biễu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn.
Ta thu được: φ 0 = − π 2 r a d .
Phương trình dao động của vật là:
x = 4 cos π t − π 2 c m .
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = 2 π 2 cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 cos ( πt + π 2 ) cm
B. x = 4 cos ( πt - π 2 ) cm
C. x = 4 cos ( 2 πt + π 2 ) cm
D. x = 4 cos ( 2 πt - π 2 ) cm